Giỏ hàng 0
Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Giỏ hàng Liên hệ Hotline

DANH MỤC SẢN PHẨM

DANH MỤC SẢN PHẨM

Liên hệ - hỗ trợ

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang online 7
Hôm nay 58
Hôm qua 348
Tuần qua 2227
Tháng qua 10609
Tổng 1,109,952

QUẢNG CÁO - ĐỐI TÁC

dây chống cháy VH vimar vesbo schneider ART DNA Kingled CADISUN

Dây điện đôi mềm 2x (Cadivi)

Thông tin chi tiết

TỔNG QUAN SẢN PHẨM

 
 
Dây VCmo-LF được thiết kế bằng cách sử dụng vật liệu không chì (LF), độ mềm dẻo cao, vỏ ngoài dễ xé, hoạt động an toàn ở nhiệt độ ruột dẫn lên đến 90 OC, dùng cho các thiết bị điện dân dụng.
Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ…) tại các vị trí lắp đặt cố định như tường, trần, sàn…; cấp điện áp 450/750 V.

GENERAL SCOPE

 
 
VCmo-LF wires are designed by use of lead-free (LF) material, high flexibility, easy-to-tear outer sheath, max conductor temperature for normal operation is 90 OC, used for indoor electrical appliances.
The cables are designed to be installed in conduits (heavy-duty, anti-leakage) at installation positions such as the walls, ceillings or floors…; rated voltage 450/750 V.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

 
 
AS/NZS 5000.2
AS/NZS 3808
AS/NZS 1125

NHẬN BIẾT DÂY

 
 

- Bằng màu cách điện:

+ Lõi pha: đỏ

+ Lõi trung tính: trắng hoặc đen

+ Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC CÁP

 
 
VCmo-LF-450-750V-2

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 
 
  •  Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  •  Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.
  •  Vật liệu cách điện, vỏ không chì (LF) chịu nhiệt, thân thiện với môi trường.
  •  Vật liệu vỏ PVC: loại 3V90 (tính chất dễ xé)

 Dòng tải tối đa cho phép cao hơn dây bọc PVC thông thường

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Kích thước dây

gần đúng

 

Khối lượng dây

gần đúng

Dòng điện tối đa cho phép(*)

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal thickness of insulation

Nominal thickness of sheath

Approx.

wire dimension

Approx. mass

Current maximum permission(*)

Nominal

area

Structure

 Max. DC resistance at 200C

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

mm x mm

kg/km

A

2 x 1

32/0.20

19.5

0.60

0.90

4.3 x 6.8

53

18

2 x 1.5

30/0.25

13.3

0.60

0.90

4.6 x 7.4

66

23

2 x 2.5

50/0.25

7.98

0.70

1.00

5.4 x 8.9

99

30

2 x 4

56/0.30

4.95

0.80

1.10

6.4 x 10.6

146

40

2 x 6

84/0.30

3.30

0.80

1.10

7.0 x 11.7

193

51

 

(*) Lắp đặt cách mặt tường / trong không khí / Wires installed spaced from wall surface/in air

- Nhiệt độ hoạt động của ruột dẫn: 90oC – Conductor operating temperature: 90oC

- Nhiệt độ môi trường: 30oC - Ampient temperature: 30oC

 

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.