Phạm vi sử dụng
- Sử dụng cho chiếu sáng bãi đỗ xe, sân bay, bến cảng, sân ga, quảng trường, cầu vượt, khu vực trạm thu phí ...
Yêu cầu kỹ thuật
- Cột được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió đến 45 m/s (tương đương vùng áp lực gió 125 daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kê khác bằng 1.
- Thiết kế và chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn BS 5649, TR7.
- Vật liệu sử dụng cho cột đèn phù hợp với tiêu chuẩn JIS 3101, JIS 3106.
- Hàn cột trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn BS 5135, AWS D1.1
- Mạ nhúng kẽm nóng phù hợp tiêu chuẩn BS 729, ASTM A123. Ngoài ra cột có thể sơn sau mạ.
- Cột được sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàn
-
Kích thước - lắp đặt
Ký hiệu
Tên gọi
Reference
H
m
Số đoạn
Sections
T
mm
D1
mm
D2
mm
F
daN
J
mm
M/N
mm
DG20
20
2
5-5
260
610
670
20/M30X1750
850/750
DG25
25
3
5-6-6
260
700
700
20/M30X1750
850/750
DG30
30
3
5-6-8
260
730
730
20/M30X1750
900/800
- H: Chiều cao cột tính từ mặt bích
- W: Độ vương cần đèn tính từ tâm cột
- D1: Kích thước ngoài tại đầu cột
- D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột
- T: Chiều dày thân cột
- P: Chiều rộng cửa cột
- Q: Chiều cao cửa cột
- F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép
- J: Bu-lông móng (Số lượng x Đường kính x Độ dài)
- S: Số mặt thân cột (cho cột đa giác)
- N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột
- M: Kích thước bích đế cột .
- Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng
- C: Cạnh của khối bê tông móng
- THÔNG SỐ KĨ THUẬT
- Khối lượng nâng : Max 400 kg.
- Vận tốc nâng : 4 – 6 m/ph.
- Nguồn cấp : 380/220V – 50Hz.